SẢN PHẨM Bản in
Sàn gỗ tự nhiên Vinh Nghệ An
Tin đăng ngày: 26/5/2024 - Xem: 143
 

Hầu hết các loại sàn gỗ tự nhiên có giá dao động trên dưới 1 triệu / m2, là một khoản đầu tư đáng kể nhưng nó mang lại vẻ đẹp thanh lịch, cổ điển. Nội dung này cho bạn thấy các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí sàn gỗ tự nhiên như: Kích thước sàn, loại gỗ, bảng giá để giúp bạn hiểu rõ hơn.

1. Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên

Giá sàn gỗ tự nhiên trung bình trên toàn quốc là từ 650.000 đến 3.000.000 cho mỗi mét vuông cho sàn và từ 50.000 đến 120.000 cho nhân công. Tổng chi phí của bạn thay đổi dựa trên các yếu tố như loại gỗ được chọn, kích thước, kiểu lát và một vài dịch vụ bổ sung cần thiết để lắp đặt.

Dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp bảng giá sàn gỗ tự nhiên mới nhất đủ các kích thước được sử dụng để lát sàn.

Sàn gỗ tự nhiên Vinh Nghệ An

Sàn gỗ Căm Xe
 
Sàn gỗ tự nhiên Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Căm Xe
Xuất xứ: Lào
1.5 * 5 * 45

670.000

1.5 * 5 * 60

680.000

1.5 * 5 * 75

680.000

1.5 * 5 * 90

680.000

1.5 * 7 * 45

700.000

1.5 * 7 * 60

7100.000

1.5 * 7 * 75

720.000

1.5 * 7 * 90

7300.000

1.5 * 9 * 45

760.000

1.5 * 9 * 60

880.000

1.5 * 9 * 75

900.000

1.5 * 9 * 90

920.000

1.5 * 9 * 105

930.000

1.5 * 9 * 182 - FJ

700.000

1.5 * 11 * 900 - FJL

700.000

1.5 * 11 * 182 - FJL

700.000

1.7 * 12 * 60

1.030.000

1.7 * 12 * 75

1.100.000

1.7 * 12 * 90

1.150.000

 
Sàn gỗ Chiu Liu
 
Sàn gỗ tự nhiên Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Chiu liu
Xuất xứ: Lào
1.5 * 5 * 32

600.000

1.5 * 5 * 37

780.000

1.5 * 5 * 45

800.000

1.5 * 5 * 60

800.000

1.5 * 5 * 75

800.000

1.5 * 5 * 90

800.000

1.5 * 7 * 45

830.000

1.5 * 7 * 60

840.000

1.5 * 7 * 75

850.000

1.5 * 7 * 90

850.000

1.5 * 9 * 32

800.000

1.5 * 9 * 37

880.000

1.5 * 9 * 47

930.000

1.5 * 9 * 60

1.050.000

1.5 * 9 * 75

1.080.000

1.5 * 9 * 90

1.100.000

1.5 * 9 * 182 - FJ

800.000

1.7 * 12 * 60

1.050.000

1.7 * 12 * 75

1.150.000

1.7 * 12 * 90

1.200.000

1.7 * 12 * 105

1.250.000

1.7 * 12 * 120

1.400.000

1.7 * 12 * 150

1.500.000

 
Sàn gỗ Gõ Đỏ
 
Sàn gỗ tự nhiên Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Gõ Đỏ Lào 1.5 * 9 * 60

1.250.000

1.5 * 9 * 75

1.450.000

1.5 * 9 * 90

1.550.000

1.8 * 12 * 60

1.500.000

1.8 * 12 * 75

1.650.000

1.8 * 12 * 90

1.780.000

1.8 * 12 * 105

1.800.000

Gõ Đỏ Nigie 1.7 * 9 * 45

850.000

1.7 * 9 * 60

960.000

1.7 * 9 * 75

1.050.000

1.7 * 9 * 90

1.080.000

Gõ Đỏ Nam Mỹ 1.8 * 12 * 90

1.100.000

1.8 * 12 * 105

1.050.000

Gõ Đỏ Gana 1.7 * 9 * 60

1.080.000

1.7 * 9 * 75

1.050.000

1.7 * 9 * 90

1.080.000

1.7 * 9 * 120

1.100.000

1.7 * 12 * 60

1.080.000

1.7 * 12 * 75

1.180.000

1.7 * 12 * 90

1.250.000

1.7 * 12 * 105

1.280.000

1.7 * 12 * 120

1.300.000

1.7 * 12 * 150

1.350.000

1.7 * 12 * 150

1.400.000

 
Sàn gỗ Lim
 
Sàn gỗ tự nhiên Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Lim Lào 1.5 * 9 * 47

850.000

1.5 * 9 * 60

880.000

1.5 * 9 * 75

900.000

1.5 * 9 * 90

930.000

1.5 * 9 * 105

950.000

1.5 * 9 * 120

980.000

 
Sàn gỗ Teak
 
Sàn gỗ tự nhiên Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Teak Lào 1.5 * 9 * 90

850.000

1.8 * 12 * 60

1.000.000

1.8 * 12 * 75

1.050.000

1.8 * 12 * 90

1.100.000

 
Sàn gỗ Hương
 
Sàn gỗ tự nhiên Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Hương Lào 1.5 * 9 * 60

1.750.000

1.5 * 9 * 75

1.950.000

1.5 * 9 * 90

2.050.000

1.8 * 9 * 90

2.150.000

1.8 * 12 * 60

2.200.000

1.8 * 12 * 75

2.750.000

1.8 * 12 * 90

3.150.000

Hương Nam Mỹ 1.8 * 12 * 60

1.250.000

1.8 * 12 * 75

1.350.000

1.8 * 12 * 90

1.400.000

Hương Đá Nam Phi 1.8 * 9 * 90

1.330.000

1.8 * 13 * 75

1.680.000

1.8 * 13 * 90

1.700.000

1.8 * 13 * 105

1.720.000

Hương Padouk 1.8 * 9 * 105

800.000

1.8 * 13 * 75

850.000

1.8 * 13 * 105

880.000

 
Sàn gỗ Óc Chó
 
Sàn gỗ tự nhiên Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Óc Chó Mỹ 1.5 * 7 * 45

1.100.000

1.5 * 7 * 60

1.150.000

1.5 * 7 * 75

1.200.000

1.5 * 9 * 90

1.450.000

1.8 * 12 * 75

1.550.000

1.8 * 12 * 90

1.600.000

1.8 * 12 * 120

1.650.000

 
Sàn gỗ Sồi
 
Sàn gỗ tự nhiên Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Sàn gỗ Sồi 1.5 * 9 * 45

550.000

1.5 * 9 * 60

700.000

1.5 * 9 * 75

720.000

1.5 * 9 * 90

740.000

1.8 * 12 * 75

800.000

1.8 * 12 * 90

850.000

1.8 * 12 * 105

900.000

 
Sàn gỗ Cẩm Lai
 
Sản phẩm Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Cẩm Lai Nam Mỹ 1.8 * 90 * 60

3.600.000

1.8 * 90 * 75

3.900.000

1.8 * 90 * 90

4.200.000

1.8 * 12 * 60

4.200.000

1.8 * 12 * 75

4.600.000

1.8 * 12 * 90

4.800.000

Cẩm Lai Nam Phi 1.5 * 55 * 60 - Xương cá

750.000

1.5 * 9 * 60

1.050.000

1.5 * 9 * 75

1.130.000

1.5 * 9 * 90

1.150.000

1.5 * 9 * 105

1.200.000

1.8 * 12 * 90

1.350.000

1.8 * 12 * 1200

1.550.000

 
Sàn gỗ Tre
 
Sản phẩm Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Sàn gỗ Tre 1.5 * 9 * 90

650.000

1.5 * 11 * 90

700.000

1.5 * 12 * 75

750.000

1.5 * 12 * 90

800.000

 
Sàn gỗ Cà Chít
 
Sản phẩm Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Sàn gỗ Cà Chít 1.5 * 7 * 75

700.000

1.5 * 7 * 90

850.000

1.5 * 9 * 75

750.000

1.8 * 9 * 90

900.000

 
Sàn gỗ Keo
 
Sản phẩm Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Sàn gỗ Keo 1.5 * 9 * 45

500.000

1.5 * 9 * 60

550.000

1.5 * 9 * 75

600.000

1.5 * 9 * 90

650.000

1.8 * 12 * 60

700.000

1.8 * 12 * 75

720.000

1.8 * 12 * 90

750.000

 
Sàn gỗ Pơ Mu
 
Sản Phẩm Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Sàn gỗ Pơ Mu 1.5 * 9 * 90

850.000

1.8 * 12 * 60

1.000.000

1.8 * 12 * 75

1.050.000

1.8 * 12 * 90

1.100.000

 
Sàn gỗ Chò Chỉ
 
Sản Phẩm Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Sàn gỗ Chò Chỉ 1.5 * 9 * 75

800.000

1.5 * 9 * 90

850.000

1.8 * 12 * 75

1.100.000

1.8 * 12 * 90

1.200.000

 
100%
 
Sản phẩm Quy cách (cm)

Đơn giá / 1m2

Sàn gỗ Dầu 1.5 * 9 * 75

850.000

1.5 * 9 * 90

900.000

1.8 * 12 * 75

950.000

1.8 * 12 * 90

1.000.000

* Tất cả số liệu trên đều được cập nhật mới năm 2025 từ Sàn Gỗ Gia Đình.

Sàn gỗ tự nhiên Vinh Nghệ An

2. Nên chọn sàn gỗ tự nhiên loại nào?

Việc lựa chọn sàn gỗ tự nhiên phù hợp cần phải xem xét trên nhu cầu và điều kiện sử dụng của từng gia đình. Tuy nhiên, dựa trên các yếu tố mức giá, độ dày và xuất xứ, … có thể đưa ra một vài gợi ý cho bạn:

Sàn gỗ thông thường với giá tầm trung:

+ Độ dày: 15mm

+ Bề rộng: 60, 70 mm

+ Xuất xứ: Nam Phi, Nam Mỹ

+ Giá: khoảng 600.000 – 900.000 đồng/m2

+ Chủng loại: Hương padouk, Căm Xe, Teak, …

Sàn gỗ loại này có giá cả phải chăng và độ dày trung bình, phù hợp với các căn hộ chung cư, nhà ở gia đình và các văn phòng nhỏ.

Sàn gỗ thông cao cấp với giá cao hơn:

+ Độ dày: 17 mm, 18 mm, 20 mm

+ Bề rộng: 90mm, 120 mm, 150 mm

+ Xuất xứ: Lào, Mỹ

+ Giá: khoảng 1.000.000 – 3.000.000 đồng/m2

+ Chủng loại: Gõ Đỏ, Chiu Liu, Hương, Óc Chó, …

Sàn gỗ loại này có độ bền tốt, độ dày và bề rộng tấm gỗ lớn hơn so với sàn gỗ thông thường. Phù hợp với các không gian sang trọng như các căn hộ cao cấp, biệt thự, khách sạn hoặc các văn phòng lớn.

Tuy nhiên, bạn cần xem xét kỹ hơn nhiều yếu tố khác như phong cách nội thất và mức độ sử dụng của từng khu vực để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu.

Sàn gỗ Gõ Đỏ, Chiu Liu, các loại gỗ Hương, Căm xe, Óc Chó đều là những loại phổ biến và thông dụng mà bạn nên lựa chọn.

Các loại khác bao gồm gỗ Tre, Dầu, Cà Chít, Keo, Chò Chỉ, gỗ Tần Bì, … ít phổ biến hơn. Vì thế nếu sau này cần thay thế sửa chữa sẽ cần thời gian chờ đợi sản xuất nếu hàng không còn có sẵn.

Bạn sẽ phải trả một cái giá khá cao cho các loài sàn gỗ hiếm hơn như sàn gỗ Cẩm, sàn gỗ Pơ Mu, Bách Xanh, …

Sàn gỗ tự nhiên Vinh Nghệ An

3. Các dòng sàn gỗ tự nhiên giá rẻ

Sàn gỗ tự nhiên giá rẻ có nhiều loại khác nhau, tùy thuộc vào xuất xứ, chất liệu và độ dày của sản phẩm. Dưới đây là một số loại sàn gỗ tự nhiên giá rẻ phổ biến:

Căm Xe Lào

Giá: từ 650.000 đến 800.000 đồng/m2

Độ dày: 15mm

Bề rông: 50mm, 60mm, 70mm

Xuất xứ: Nước Lào

Lim Nam Phi

Giá: từ 700.000 đến 900.000 đồng/m2

Độ dày: 15mm

Bề rông: 60mm, 70mm

Xuất xứ: Nam Phi

Hương Padouk

Giá: từ 750.000 đến 950.000 đồng/m2

Độ dày: 15mm

Bề rông: 70mm, 90mm

Xuất xứ: Nam Phi

Sàn gỗ tự nhiên giá rẻ có nhiều loại khác nhau và phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng gia đình. Tuy nhiên, khi chọn mua cần chọn các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi tốt.

Với sàn gỗ tự nhiên giá rẻ, bạn có thể tạo được không gian nội thất đẹp mà vẫn tiết kiệm chi phí đáng kể.

4. Các dòng sàn gỗ tự nhiên cao cấp

Các dòng sàn gỗ tự nhiên cao cấp thường được làm từ các loại gỗ quý như Hương Lào, Chiu Liu Lào, Óc Chó Mỹ, v.v. Những loại gỗ này có độ cứng, độ bền và tính thẩm mỹ cao, đảm bảo cho sàn gỗ tự nhiên có tuổi thọ lâu dài và đáp ứng được nhu cầu của khách hàng khó tính nhất.

Sàn gỗ Hương Lào

Đây là một trong những loại sàn gỗ tự nhiên cao cấp được ưa chuộng tại Việt Nam. Hương Lào có màu nâu đỏ đậm, vân gỗ rõ nét và có độ cứng, độ bền cao.

Giá của sàn gỗ Hương Lào dao động từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ trên mỗi mét vuông, tùy thuộc vào độ dày và kích thước của sản phẩm.

Sàn gỗ Chiu Liu Lào

Được sản xuất từ gỗ Chiu Liu, loại gỗ có màu sắc độc đáo với vân gỗ đan xen, Chiu Liu Lào mang đến vẻ đẹp sang trọng và hiện đại cho không gian sử dụng.

Giá của sàn gỗ Chiu Liu Lào dao động từ 900.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ trên mỗi mét vuông.

Sàn gỗ Óc Chó Mỹ

Là loại gỗ có màu nâu vàng, vân gỗ rõ nét và đặc trưng bởi những đốm màu đen trên bề mặt. Sàn gỗ Óc Chó Mỹ được ưa chuộng vì tính thẩm mỹ cao và độ bền tốt.

Giá của sàn gỗ Óc Chó Mỹ dao động từ 1.500.000 VNĐ đến 2.500.000.000 VNĐ trên mỗi mét vuông, tùy thuộc vào độ dày và kích thước của sản phẩm.

Sàn gỗ tự nhiên Vinh Nghệ An

5. Những chi phí khác cần biết

Ngoài giá vật liệu bạn cần nắm thêm giá của phụ kiện đi kèm và nhân công lắp đặt như sau:

Phụ kiện

Phụ kiện sàn là một phần thiết yếu của mọi công trình lát sàn. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại phụ kiện cần thiết cho sàn gỗ như phào chân tường, nẹp kỹ thuật, lớp lót.

Giá phào chân tường 150.000 – 250.000 đ/md tùy từng loại gỗ.

Giá nẹp kỹ thuật 30.000 đ/m2 cho loại bằng nhựa, 100.000 đ/m2 cho loại hợp kim.

Giá lớp lót xốp trắng tráng nilon ( miễn phí), cao su non 15.000 đ/m2.

Nhân công lắp đặt

Trên website sẽ là giá vật tư sàn và nhân công tách riêng nên bạn cần nắm được chi phí này.

Đối với sàn lát thẳng, nhân công cộng + 100.000 đ/m2.

Đối với sàn lát xương cá, nhân công cộng + 150.000 đ/m2.

Có một số chi phí bổ sung mà bạn nên biết trước khi lắp sàn như: loại bỏ sàn cũ , san bằng cốt nền, cắt mạch gạch có sẵn.

6. Lưu ý khi thi công sàn gỗ tự nhiên

Chon kiểu lát: Hiện nay có 2 kiểu lát. Một là theo cách thông thường ( kiểu bậc thang), kiểu này cho cái nhìn đơn giản, tinh tế và ít bị hao gỗ hơn.

Hai là kiểu xương cá với tỉ lệ khách hàng chọn cách này tầm khoảng 10%, kiểu xương cá độc đáo tuy nhiên khá hao gỗ khi lắp.

Kiểm tra kỹ mặt bằng: Sàn gỗ có đầm, đi lại chắc chắn hay không lệ thuộc vào mặt nền. Chúng tôi thực sự khuyên bạn nên lát sàn gỗ tự nhiên trên sàn bằng phẳng, sạch sẽ.

Tính toán trước các bộ cửa: Tùy thuộc vào độ dầy của sàn gỗ ( bao gồm cả lớp lót ) mà gia chủ đặt nhà thầu đặt làm bộ của sao cho không bị cạ vào sàn hoặc bị hở chân nhiều quá.

Chú ý phần đá tiếp giáp: Hãy đảm bảo mặt phẳng sau khi hoàn thiện sàn gỗ và phần đá tiếp giáp sàn luôn bằng nhau. Đây là yếu tố cần thiết để khi thợ sàn gỗ gắn nẹp kỹ thuật vào phần tiếp giáp được đẹp và hoàn hảo nhất.

Nếu bạn chưa có kinh nghiệm khi thi công sàn gỗ tự nhiên, hãy để chúng tôi trực tiếp trao đổi chi tiết để bạn dễ hình dung và tránh những sơ sót không cần thiết.

7. Tổng hợp câu hỏi thường gặp

Loại gỗ nào bền nhất?
Sàn gỗ Hương, Gõ Đỏ, Chiu Liu, Căm Xe là những dòng thịnh hành và có độ bền thuộc dạng tốt nhất.
Nên thuê thợ chuyên nghiệp hoặc tự mình lắp đặt sàn gỗ?
Mặc dù việc tự lắp đặt sàn gỗ chắc chắn bạn có thể làm được. Nhưng thuê một đội thợ chuyên nghiệp từ công ty là cách tốt nhất để đảm bảo mọi thứ được lắp đặt đúng cách. Bởi vì hầu hết các chi phí đến từ vật liệu thay vì công thợ nên sẽ không tiết kiệm được nhiều nếu tự làm. Hãy ngồi nhâm nhi tách cafe và để những người thợ chuyên nghiệp làm lắp đặt cho bạn.
Xu hướng lát sàn gần đây mà tôi có thể muốn tham khảo là gì?
Vào năm 2022, các gia chủ dường như đang tìm kiếm sàn gỗ tông màu trung tính có nhiều vân gỗ. Kích thước bản to dài hơn góp phần tạo cảm giác thoáng rộng cho căn phòng.
Màu của sàn gỗ có bay màu theo thời gian?
Trong những năm đầu sử dụng bạn sẽ không cảm nhận được sự thay đổi. Nhưng khi sử dụng lâu dài dưới tác động của ánh sáng chiếu vào, hay đi lại nhiều, … thì màu sắc sàn gỗ sẽ bạc hơn so với ban đầu. Tuy nhiên, bạn có thể sơn lại như mới sau khoảng 10 – 15 năm năm sử dụng.
Có cần dùng keo trong quá trình thi công sàn gỗ không?
Quy trình lắp đặt gỗ tự nhiên bắt buộc phải cho keo vào các cạnh hèm của tấm gỗ để giữ các tấm gỗ cố định lại với nhau.
Lắp đặt có cần đi hệ khung xương gỗ trước hay không?
Hiện nay nhờ công nghệ máy móc hiện đại hơn nên quá trình chạy hèm khóa đã chuẩn xác hơn ngày xưa rất nhiều. Điều này Khi ghép các tấm gỗ sẽ ít khó bị trôi hèm. Vì thế không nhất thiết phải đi xương rồi bắn đinh ghim cố định sàn như ngày trước mà chỉ cần cho keo vào các cạnh hèm là đủ.
Có nên lát sàn gỗ tự nhiên cho khu vực nhà bếp?
Sàn gỗ tự nhiên thành phâm đều được trải qua 30 – 45 ngày sấy khô trong lò nhiệt. Vì thế, độ trương nở thấp bạn hoàn toàn yên tâm lát sàn gỗ cho khu nhà bếp.
 
<< >>
 
Sản phẩm
Sàn gỗ công nghiệp Vinh Nghệ An
Sàn gỗ tự nhiên Vinh Nghệ An
Sàn nhựa giả gỗ hèm khóa
Sàn nhựa vân gỗ tự bóc dán
Tấm nhựa ốp tường PVC vân gỗ đá
Tấm nhựa ốp tường Nano vân gỗ đá
Đèn Led Thanh Nhôm Định Hình Vinh Nghệ An
THÔNG TIN CÔNG TY
LIÊN KẾT FACEBOOK

Công ty Nội thất Quang Minh
ĐC: Số 47  Ngô Gia Tự - Thành phố Vinh
Điện thoại: 0915.050.067 - 
Email: [email protected] 
Website: http://vatlieunghean.com

Tin tức
Danh sách Công ty thi công nhôm kính tại TP Vinh N
Ngành thép rơi vào tình trạng quá tải
Phát triển ngành cơ khí: Lựa chọn sản phẩm trọng đ
Cơ khí Việt Nam yếu vì thường làm “trọn gói”
Ngành cơ khí chế tạo: Cần mức thuế công bằng cho p
Cấu tạo cửa ra kéo Đài Loan không lá và hướng dẫn
Chat hỗ trợ
Chat ngay

0915.050.067